thông báo | đt. Báo tin, cho hay: Thông-báo mọi bất thường cho cấp trên hay. |
thông báo | - đg. 1. Nói cho mọi người biết, công bố cùng một lúc. 2. Công bố những kết quả về nghiên cứu khoa học : Thông báo khảo cổ học ; Thông báo triết học. |
thông báo | I. đgt. Báo cho mọi người biết: thông báo cho các cán bộ trong cơ quan biết. II. dt. Bản thông báo: thông báo của nhà trường o đọc thông báo viết ở bảng tin. |
thông báo | đgt (H. thông: truyền đạt; báo: cho biết) Báo cho mọi người biết: Mục đích của hội nghị này là thông báo cho nhau những kết quả nghiên cứu khoa học về biển (VNgGiáp). dt Bản ghi những điều cần cho mọi người biết: Nghị quyết đầy túi áo, thông báo đầy túi quần (HCM). |
thông báo | đt. Truyền báo cho hay. |
Hôm ông chuẩn bị ra đi , không biết được thông báo từ bao giờ mà mãi đến khi chỉ còn hai ngày nữa rời khỏi trung đoàn , mọi người mới biết ông được điều động đi chiến trường. |
Người ta vẫn nhắc nhở tên anh cùng với hàng trăm người khác trong những thông báo trong các buổi mít tinh , hội họp ở Quân khu như những người chiến sĩ tiên phong trong nhiệm vụ chiến đấu. |
Cái điều ông hiệu trưởng thông báo cho anh tối nay như là cái giấy chứng nhận về sự cố gắng của anh trong sáu tháng qua. |
Nghe chủ tịch công đoàn Loan thông báo tối nay kéo sang khách sạn Khủng Long. |
Chỉ nhìn nhau , lặng lẽ xem màn hình thông báo , lặng lẽ check in , lặng lẽ lên máy bay , chào nhau với tiếp viên bằng mắt , tìm chỗ ngồi. |
Buổi sáng tại nước Mỹ , nhà trường thông báo tình hình dịch Covid 19 và cho sinh viên được nghỉ , học tự túc ở nhà. |
* Từ tham khảo:
- thông cảm
- thông cáo
- thông cáo chung
- thông cốc
- thông cốc
- thông dâm