thông cảm | đt. Hiểu nhau, biết bụng nhau: Người chung hoạn nạn thường thông-cảm nhau hơn ai hết. // (thth) Xí xoá, bỏ qua: Bắt tay thông-cảm; người cảnh sát thông cảm với người vô ý phạm luật đi đường nên không phạt. |
thông cảm | - đg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm. |
thông cảm | đgt. Thấu hiểu và chia sẻ với nỗi khó khăn, hoàn cảnh riêng tư éo le của người khác: thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của bạn o Có gì sai sót mong các anh thông cảm cho. |
thông cảm | đgt (H. thông: chung; cảm: rung động) Hiểu thấu tâm sự hoặc những khó khăn của người khác: Hồ Chủ Tịch đã thông cảm một cách sâu sắc với nhân dân các thuộc địa (Trg-chinh). |
Chàng dằn từng tiếng lạnh lùng hỏi : Sao tôi hỏi lại không nói gì hết vậy ? Thấy chồng giận dữ , Liên hiểu và thông cảm ngay. |
Chàng dù rất khó chịu khi bị một người bạn thân cư xử như thế , nhưng vì thông cảm cho hoàn cảnh của Minh nên chàng cũng chẳng để bụng. |
Người trẻ tuổi giữ mặt nghiêm , nói với chủ thuyền : Thôi rồi bác ơi ! Bác chở về bằng đường biển , hèn gì cây côn nào cũng dợn sóng cả ! Chủ thuyền cười mỉm , thông cảm cho tuổi trẻ vui tính náo hoạt. |
Nhưng trong câu bác hỏi , ông giáo hiểu lắm , có ngầm chứa sự khoan nhượng thông cảm , sự chấp nhận kể cả đối với những người yếu đuối cần được bảo bọc che chở. |
Phải thông cảm cho vợ chồng Hai Nhiều , nếu họ không thể tiếp đón gia đình ông giáo một cách nồng hậu niềm nở hơn ! Đời sống đã cung cấp cho họ đủ phiền phức rồi ! Từ lâu , họ đã chủ trương nên thu người lại , thu càng nhỏ càng tốt , lẩn mất trong vô danh để được yên ổn mà sống. |
Ông thông cảm hoàn cảnh ông giáo , thương bà giáo lưu lạc một thời đến lúc về được quê ngoại thì lâm trọng bệnh , thương ông giáo phải vất vả mưu sinh... Ông giáo thà mất đứt cái chăn nhiễu lục còn hơn phải ngồi nghe tiếp những lời giả dối ấy. |
* Từ tham khảo:
- thông cáo chung
- thông cốc
- thông cốc
- thông dâm
- thông dầu
- thông dịch