thông dịch | đt. Dịch chữ nước nầy ra chữ nước kia: Thông dịch sách ngoại quốc. |
thông dịch | - Người dịch từ một tiếng sang một tiếng khác. |
thông dịch | dt. Người phiên dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác. |
thông dịch | đt. Dịch tiếng nước nầy ra tiếng nước kia. |
thông dịch | Người dịch chữ nước nọ ra chữ nước kia: Chức thông-dịch. |
Tôi là bác sĩ quân y , vợ tôi là thư ký kiêm thông dịch viên của một tổ chức viện trợ kinh tế Mỹ , hàng ngày phải sống trong con mắt dòm ngó sít sao của mọi người , chúng tôi không chịu nổi. |
Bởi đằng sau HLV Park còn có những người hỗ trợ ông rất tốt , từ tthông dịchviên đến ban cố vấn như giám đốc kỹ thuật và nhiều người khác" Tú Dưa gửi lời tới toàn thể đội tuyển U23 Việt Nam. |
Vì anh ấy là tù binh duy nhứt nói được Hoa ngữ nên anh đã làm tthông dịchviên cho tù binh VNCH. |
Có hay không bác sỹ người Trung Quốc khám bệnh qua tthông dịchviên. |
Ông từng làm tthông dịchviên cho tổng lãnh sự Nga tại TPHCM một thời gian dài. |
Chủ yếu là vì ông thích một cuộc sống không tròn trịa , bằng phẳng mà ông nhận lời làm tthông dịchviên cho đội Công an TPHCM. |
* Từ tham khảo:
- thông đá
- thông đạt
- thông điện
- thông điệp
- thông đỏ
- thông đồng