thông cáo chung | dt. Văn bản thông báo về kết quả gặp gỡ và thảo luận giữa hai hay nhiều đại diện chính phủ, chính đảng hoặc đoàn thể quần chúng. |
Phó Vụ trưởng Vụ Thị trường châu Á châu Phi , Bộ Công thương Tô Ngọc Sơn đánh giá , những chuyến viếng thăm chính thức liên tục của lãnh đạo cấp cao hai nước trong thời gian qua cùng các tuyên bố , tthông cáo chungcũng như các văn kiện hợp tác được ký kết là minh chứng cụ thể và rõ ràng trong việc tăng cường hợp tác đầu tư , kinh doanh đến từ tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. |
Những chuyến thăm chính thức liên tục của lãnh đạo cấp cao hai nước trong thời gian qua , đặc biệt là trong năm 2016 , 2017 cùng các tuyên bố , tthông cáo chungcũng như các văn kiện hợp tác được ký kết giữa hai nước là những minh chứng cụ thể về quan hệ tốt đẹp Việt Nam , Trung Quốc. |
Sau hai ngày làm việc (26 và 27 10) , Hội nghị bàn tròn về khoa học và công nghệ vì sự phát triển bền vững của Tổ chức Giáo dục , Khoa học và Văn hóa LHQ (UNESCO) họp tại Paris đã thông qua Tthông cáo chungvới nội dung "Triển khai công tác khoa học công nghệ phục vụ phát triển bền vững thông qua các đối tác tham gia các chương trình của UNESCO". |
Cùng ngày , các quốc gia đồng minh của Mỹ gồm Argentina , Chile , Colombia , México , Paraguay , Peru và Uruguay ra tthông cáo chungbày tỏ quan ngại về tình trạng leo thang căng thẳng trong cuộc chiến Syria , đồng thời lên án mạnh mẽ việc sử dụng vũ khí hóa học chống lại người dân thường , đặc biệt là trẻ em. |
Nhật Bản sẽ tiếp tục "thúc đẩy tiến trình trong khu vực dựa trên nền tảng các sáng kiến hiện có" , tthông cáo chungcho biết. |
Trung Quốc Mỹ cần duy trì nguyên tắc cơ bản trong tthông cáo chung. |
* Từ tham khảo:
- thông cốc
- thông dâm
- thông dầu
- thông dịch
- thông dụng
- thông đá