thông dụng | tt. Dễ xài, xài được nhiều việc: Cái cưa thông dụng, chìa khóa thông-dụng. // Thường xài, được nhiều người xài và xài trong nhiều trường hợp: Danh-từ thông-dụng. |
thông dụng | - Thường dùng cho nhiều người : Chữ quốc ngữ rất thông dụng. |
thông dụng | tt. Được dùng nhiều, phổ biến ở khắp mọi nơi: các mặt hàng thông dụng o đồ dùng thông dụng o những từ ngữ thông dụng. |
thông dụng | tt (H. thông: chung; dụng: dùng) Được dùng một cách phổ biến: Cần sản xuất những mặt hàng thông dụng. |
thông dụng | tt. Được dùng khắp cả: Những tiếng thông-dụng. || Danh-từ thông dụng. |
thông dụng | Dùng khắp cả: Thông-dụng toàn-quốc. |
Ông anh cũng thừa biết chữ Hán là ta vay mượn của Tàu , sau này đến một lúc nào quốc ngữ thông dụng mà người biết chữ Hán ngày một ít đi thì làm sao có thể lưu truyền cho những đời con cháu sau này. |
Anh ta dùng thứ tiếng Anh thông dụng. |
Học sinh thi vào Trường Thông ngôn Hà Nội phải thi bốn môn gồm : Một bài tập đọc , tập viết và giải nghĩa các từ Hán thông dụng , làm một bài luận bằng chữ quốc ngữ , làm bài tập với 4 phép tính số học ; kiểm tra vấn đáp và làm một bài tập sơ đẳng về tiếng Pháp. |
Cả hai người chẳng nói được với nhau câu nào ngoài tiếng "a lô" thông dụng. |
Có lẽ , trong chúng ta chẳng ai có thể ngờ được rằng có một ngày , những từ và cụm từ kiểu như "giãn cách" , "cách ly" , "phong tỏa" , "hồi hương" , "đứt gãy" , "bóc tách" , vùng cam , xanh , vàng , "mỗi gia đình/địa phương là một pháo đài" , "ai ở đâu , ở yên đó" , "chống dịch như chống giặc"… lại trở thành thôthông dụng^'n mức cả xã hội , thậm chí đến cả em bé cũng hiểu. |
Ngoài ra , các sản phẩm tthông dụngnhư Eurogo , thuốc bổ như viên mật nghệ , vitamin C , vitamin E , hay calcium cũng được rao bán như ở chợ. |
* Từ tham khảo:
- thông đạt
- thông điện
- thông điệp
- thông đỏ
- thông đồng
- thông đồng