thỗn thện | - Nói phụ nữ để phơi lộ bộ ngực nở. |
thỗn thện | tt. (Bộ ngực củaphụ nữ) quá to, và để hở hang, bày ra một cách lộ liễu, khó coi: Đôi vú thỗn thện trước ngực o Vú vê thỗn thện. |
thỗn thện | tt, trgt Nói người phụ nữ để hở vú một cách bất lịch sự: Sao để vú vê thỗn thện như thế. |
thỗn thện | Nói bộ phơi lộ thân-thể: Để vú thỗn-thện. |
Cái xác đẫy đà như không chịu nổi sự chật hẹp của tấm áo bom bay mầu xanh , đôi vú vẫn thỗn thện lộ ra trước ngực. |
* Từ tham khảo:
- thốn
- thốn
- thốn bình
- thốn hữu sở trường
- thốn thảo bất lưu
- thốn thức