thỏn | tt. Thon ốm (gầy), cóp vào: Gương mặt thỏn. |
thỏn | tt. Thon và nhọn dần, hơi gầy: gương mặt thỏn o cằm thỏn. |
Theo điều tra ban đầu , vào rạng sáng ngày 2/5 , Phong đột nhập vào nhà bà Nguyễn Thị Tthỏn(71 tuổi , trú cùng xã) với mục đích đánh cắp tài sản. |
Đến khoảng 4h sáng cùng ngày , bà Tthỏntỉnh dậy và phát hiện tủ của gia đình đã bị kẻ gian phá khóa , lấy hết số tiền vừa được Nhà nước hỗ trợ để xây dựng nhà tình nghĩa. |
Ngay lập tức , bà Tthỏnđến Công an xã Vĩnh Thạch để trình báo. |
* Từ tham khảo:
- thỏn mỏn
- thỏn vỏn
- thong dong
- thong manh
- thong thả
- thòng