thoát vị | đgt. (Bộ phận cơ thể) ra ngoài khoang chứa nó quá một lỗ (một hiện tượng bệnh lí): thoát vị rốn. |
thoát vị | dt (H. vị: bộ phận trong cơ thể) Tình trạng một bộ phận cơ quan thoát ra ngoài qua một lỗ: Thoát vị rốn. |
Sau khi được hồi sức tích cực , truyền 5 lít máu trong đêm , đến 6h sáng ngày 07/5/2017 bệnh nhân đã được mổ cấp cứu với chẩn đoán xác định : Tthoát vịbẹn nghẹt gây thủng , viêm phúc mạc , shock nhiễm trùng Sau hơn 2 tháng ròng rã trên giường bệnh tại bệnh viện Bạch Mai , xung quanh là cả 1 hệ thống dây , ống hút , máy thở , máy lọc , quả lọc ; một màu trắng của ga phủ , băng gạc và những tiếng tít tít khô khốc đều đều của máy monitor theo dõi ; 2 lần phẫu thuật , hồi sức tích cực với đủ các loại kháng sinh , thuốc chống nấm , thuốc vận mạch Có những lúc , chàng thanh niên vùng biển Khánh Hòa lực lưỡng ấy chỉ còn lại da bọc xương , nằm dính xuống giường bệnh , mê man , thờ ơ với mọi sự hối hả sôi động bên ngoài , thờ ơ với cả gương mặt ngơ ngác , lo lắng thất thần của người cha vừa vội vã từ Nha Trang bay ra Hà Nội , chỉ kịp mang theo mấy triệu giắt lưng sau khi nhận được tin báo về cậu con trai út. |
Đàn ông bị ththoát vịdĩa đệm , thoái hóa cột sống , rối loạn tư thế cột sống , gù v |
Tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương , các bác sĩ chẩn đoán chị Quyên mắc bệnh tthoát vịđĩa đệm và thoái hóa cột sống. |
Bạn Trần Tiến : Con tôi đã sơ tuyển vào trường quân đội nhưng do cách đây 10 năm cháu phải mổ ththoát vịẹn , mỗi khi vận động mạnh hay bị đau , sợ không đủ sức khỏe phục vụ lâu dài trong quân đội. |
Tôi kiệt sức đến khó tin và không biết rằng cổ mình đã bị tthoát vịđĩa đệm. |
Khi đĩa đệm bị thoát hóa (do tuổi tác , do nghề nghiệp...) cộng với áp lực nội đĩa đệm tăng lên do 1 nguyên nhân nào đó sẽ làm nhân nhầy đĩa đệm thoát ra khỏi vị trí , chèn ép các thành phần thần kinh , dây chằng gây ra bệnh tthoát vịđĩa đệm. |
* Từ tham khảo:
- thoát xác
- thoạt
- thoạt đầu
- thoạt kì thuỷ
- thoạt tiên
- thoăn thoắt