thổ lộ | đt. C/g. Thố-lộ, bộc-lộ, bày-tỏ, nói ra điều đã từng giấu: Thổ-lộ can-tràng (Bày tỏ gan ruột, tức tâm-sự). |
thổ lộ | - đgt. Nói ra điều thầm kín trong lòng: thổ lộ tâm tình thổ lộ tình yêu giữ kín mọi chuyện, không thổ lộ cho ai biết. |
thổ lộ | đgt. Nói ra điều thầm kín trong lòng: thổ lộ tâm tình o thổ lộ tình yêu o giữ kín mọi chuyện, không thổ lộ cho ai biết. |
thổ lộ | đgt (H. thổ: mửa; lộ: không giữ kín) Bày tỏ nỗi lòng sâu kín: Anh ấy thổ lộ tâm sự với tôi. |
thổ lộ | đt. Bày tỏ. |
thổ lộ | Bày tỏ: Thổ-lộ can-tràng. |
Sống mà đến nỗi vui , buồn cũng không được thổ lộ ra bằng tiếng than phiền hay tiếng cười , nhiều khi nàng tưởng mình chỉ là một khúc gỗ. |
Suýt nữa chàng đem chuyện riêng của mình ra thổ lộ với chú tiểu. |
Nhưng còn câu chuyện vì sao tôi phải cải trang , thì tôi chưa thể thổ lộ cùng ông được. |
Nếu tôi có thể thổ lộ can trường cho ông biết vì sao tôi phải cải trang , vì sao tôi phải quy y đầu Phật... Nhưng sự bí mật ấy , tôi nhất định sống để dạ , chết mang theo. |
Thường vẫn thế , khi ta bị lương tâm cắn rứt mà ta được thổ lộ tâm tình , trao đổi tư tưởng với một người thân thì hình như ta thấy ta đỡ khổ sở , ta thấy trút được ít nhiều sự nặng nề nó đè nén trái tim ta. |
Chỉ có mẹ mới cứu được con thôi , vì ngoài mẹ ra , không bao giờ con dám thổ lộ cho ai biết là con đã mắc một thứ bệnh khủng khiếp ở một nơi xấu hổ. |
* Từ tham khảo:
- thổ mộ
- thổ mộc
- thổ nghi
- thổ ngọc phún châu
- thổ ngơi
- thổ ngữ