thổ ngữ | dt. Nh. Thổ-âm (nghĩa sau). |
thổ ngữ | - Tiếng nói riêng của một nơi: Thổ ngữ Nghệ An. |
thổ ngữ | dt. Biến thể của một ngôn ngữ dùng ở một địa phương nhỏ hẹp. |
thổ ngữ | dt (H. ngữ: tiếng nói) Tiếng nói riêng của một địa phương: Tiếng nói ở Quảng-đông là một thổ ngữ của Trung-hoa. |
thổ ngữ | dt. Tiếng nói lưu hành ở một địa-phương. |
Ngày 22/10/1956 , Ngô Ðình Diệm ban hành Dụ số 57 về cải cách điền địa , bãi bỏ các tòa án phong tục , cấm dạy tiếng tthổ ngữvà phủ nhận quyền sở hữu đất đai của người Thượng. |
Nhiều phái đoàn đặc vụ dân sự USOM , USAID , các tổ chức thiện nguyện đến chữa bệnh , hướng dẫn cách thức canh tác nông nghiệp , xây cất nhà cửa , giúp đỡ vật chất và sáng tạo chữ viết la tinh hóa của từng tthổ ngữđể giảng dạy. |
Vị tộc trưởng nhỏ thó ngoắc tay ra hiệu cả đoàn theo ông về làng để tìm thông dịch viên , bởi con trai ông biết một trong những tthổ ngữmà những thổ dân dẫn đường cho chúng tôi sử dụng. |
Chỉ bằng bốn câu lục bát , với tthổ ngữvà giọng điệu Quảng , hình ảnh của Hội An được người nghệ sĩ dân gian ngày xưa khắc họa rõ nét về con người , sông nước , hoa trái. |
Ông lại có rất nhiều vốn cổ về tthổ ngữ, dân gian , thành ra nó chinh phục tình cảm của bà con ghê lắm , ngấm sâu vào trái tim của bà con Việt kiều. |
* Từ tham khảo:
- thổ nhưỡng
- thổ nhưỡng cảnh
- thổ nhưỡng học
- thổ phỉ
- thổ phục linh
- thổ quan