thổ phỉ | dt. Nh. Thổ-khấu: Thổ-phỉ hoành-hành; nạn thổ-phỉ. |
thổ phỉ | - d. Giặc phỉ chuyên quấy phá ở ngay địa phương mình. Tiễu trừ thổ phỉ. |
thổ phỉ | dt. Giặc cướp ởmiền rừng núi, vốn là người địa phương, chuyên quấy phá địa phương mình: tiễu trừ thổ phỉ. |
thổ phỉ | dt (H. phỉ: kẻ cướp) Giặc cướp quấy nhiễu ở một địa phương: Ghê thay lũ ô binh, thổ phỉ kéo vào ăn miền Bắc xác xơ (Tố-Hữu). |
thổ phỉ | dt. Giặc ở từng vùng. |
thổ phỉ | Giặc ở từng vùng: Đi dẹp thổ-phỉ. |
Trang trại của ông trên này , lính Pháp vào cướp bóc phá hoại còn hơn cả thổ phỉ. |
Những người cùng ông đánh thổ phỉ năm nào cũng không để bụng đâu. |
Ông đã nhiều lần thương thuyết với quan chức nhà Thanh , dựng lại cột mốc biên giới , tiêu diệt tthổ phỉ, giữ cuộc sống yên bình cho người dân. |
Thứ ba , trên đường đi đòi nợ ở Sơn Đông , Lý Liên Anh đã bị tthổ phỉgiết chết. |
Vụ việc mới đây nhất , ngày 12.6 , Báo Lao Động đã có bài phải ánh : Vùng đệm Khu bảo tồn rừng Quốc gia Yên Tử : Than tthổ phỉhoành hành. |
Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược , tháng 7 1947 , được Trung ương Đảng cử làm Chính trị Ủy viên Khu 10 , đồng chí Song Hào đã cùng với các đồng chí lãnh đạo , chỉ huy Khu tiến hành nhiều mặt công tác : Vừa xây dựng Khu bộ , vừa tiếp tục chấn chỉnh các trung đoàn , vừa lo quét nốt những tàn dư của tthổ phỉở Hà Giang , vừa phải lo đối phó với giặc Pháp từ Lai Châu đã lấn chiếm Sơn La , nhảy dù xuống Mộc Châu và đã tiến ra gần tới Nghĩa Lộ. |
* Từ tham khảo:
- thổ quan
- thổ sản
- thổ tả
- thổ tam thất
- thổ thần
- thổ ti