thổ sản | dt. Vật sinh sản tại một nơi nào: Thổ sản thường được xuất cảng của nước ta là gạo, cao su, tiêu, v.v... |
thổ sản | - Sản phẩm nông nghiệp của một địa phương: Cam là thổ sản của Thanh Hóa, Nghệ An. |
thổ sản | dt. Sản vật có nhiều ở một địa phương: khai thác lâm sản, thổ sản. |
thổ sản | dt (H. sản: sinh ra) Thứ gì sản xuất ở địa phương: Những thổ sản quí ở nước ta được người nhiều nước rất chuộng. |
thổ sản | dt. Sản-vật ở một vùng. |
thổ sản | Sản-vật ở một vùng: Thóc gạo là thổ-sản của nước Nam. |
Em trai của A Nùng , vợ Tồn Phúc , là Đương Đạo làm thủ lĩnh châu Vũ Lặc453 [26b] đều thuộc châu Quảng Nguyên , hàng năm nộp cống đồ thổ sản. |
Trước đó Ung Châu làm cáo sắc giả sai người đi gọi Hữu Lượng , Hữu Lương cho là thực , cùng với bọn thủ lĩnh châu Tự Minh hơn hai mươi người mang ấn đồng , địa đồ và vật thổ sản quy phụ nhà Tống. |
Vua chấp nhận , lại gởi tặng thổ sản và hải sản. |
Người khách Trảo Oa là bọn Bát Đế (có sách chép là Tiên Tôn) sang dâng các thứ thổ sản , có mấy cây gỗ đàn hương có thể làm cột nhà được. |
Cẩm Trang Thanh Hà Quảng Đức Tọa lạc bên dòng sông Thu Bồn thơ mộng , làng gốm Thanh Hà ở Hội An có tuổi đời gần 500 năm , nổi tiếng với những sản phẩm gốm đất nung bền đẹp , từng được triều đình nhà Nguyễn đưa vào danh sách tthổ sảnquốc gia. |
Thủ tướng mong muốn , với điều kiện , tiềm năng và dư địa phát triển , Hải Dương phải phấn đấu vươn lên trở thành địa phương đóng góp cho ngân sách Trung ương , chứ không phải là tỉnh nhận trợ cấp từ Trung ương ; phát huy toàn diện hơn nữa những thế mạnh và nông nghiệp , du lịch , văn hóa , nông tthổ sảnvà khu công nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- thổ tam thất
- thổ thần
- thổ ti
- thổ tinh
- thổ trạch
- thổ trước