thổ tả | bt. Mửa và ỉa, tức bịnh thời-khí, trên mửa, dưới ỉa rót: Thuốc thổ-tả, bịnh thổ-tả. |
thổ tả | - 1. d. Bệnh dịch, triệu chứng là vừa nôn nhiều, vừa đi đại tiện nhiều ra nước. 2. t. Tồi tệ lắm: Cái xe thổ tả. |
thổ tả | I. dt. Bệnh dịch tả: mắc bệnh thổ tả. II. tt. Tồi tệ quá đáng: chiếc máy thổ tả này o nói toàn những chuyện thổ ta gì ấy. |
thổ tả | (H. thổ: nôn mửa; tả: ỉa chảy) Bệnh dịch có triệu chứng vừa nôn mửa vừa ỉa chảy: Nhờ tiêm phòng, đã nhiều năm nay không còn dịch thổ tả ở nước ta. tt Tồi tệ quá (thtục): Cái xe thổ tả. |
thổ tả | dt (y) Bịnh thời-khí mửa và ỉa. |
thổ tả | Bệnh thời-khí, vừa nôn vừa đi ỉa: Phải bệnh thổ-tả. |
Chà , cái thằng thổ tả ấy ở đâu chui ra rứa hè? Có lẽ dạo bọn Sơn Nam mải võ ra bán thuốc ở đây , sau đó đã cài người lại. |
Vừa rồi mấy năm liền không được mùa , sinh kế của dân chưa lại như cũ , nay phát binh lấy lương , đi mấy nghìn dặm lại thêm rừng sâu tre rậm , nhiều rắn độc thú dữ , tháng hè mùa nắng , các bệnh thổ tả hoặc loạn phát ra luôn , tuy chưa từng ra quân đọ kiếm mà chết chóc tất đã nhiều rồi. |
* Từ tham khảo:
- thổ thần
- thổ ti
- thổ tinh
- thổ trạch
- thổ trước
- thổ tù