thổ quan | - Viên quan cai trị ở miền dân tộc thiểu số dưới thời phong kiến: Lệnh quan ai dám cãi lời, ép tình mới gán cho người thổ quan (K). |
Thổ quan | - Cũng như thổ tù, viên quan người ở bản thổ, có thể ở vùng dân tộc ít người |
Thổ Quan | - (phường) q. Đống Đa, tp. Hà Nội |
thổ quan | dt. Viên quan cai trị ởcác vùng dân tộc thiểu số thời phong kiến: Lệnh quan ai dám trái lời, ép tình mới gán cho người thổ quan (Truyện Kiều). |
thổ quan | dt (H. quan: quan lại) Viên quan cai trị ở một địa phương, trong chế độ phong kiến: Thổ quan theo vớt vội vàng, Thì đà đắm ngọc, chìm hương mất rồi (K). |
Chỉ giữ độc cái thuế điền thổ quan năm mà thôi. |
thổ quan Tư Minh là Hoàng Bính bắt lại đưa trả cho ta. |
thổ quan phủ Tư Minh786 nước Tống là Hoành Bính dâng sản vật địa phương vàđem 1200 bộ thuộc sang quy phụ. |
Thoát Hoan và A Thai dẫn quân trốn về Tư Minh , thổ quan là Hoàng Nghệ bắt được đem dâng902. |
(Bấy giờ thổ quan phủ Tư Minh , Quảng Tây là Hoàng Quảng Thành báo lên rằng Lộc Châu là đất cũ của phủ ấy). |
Những thổ quan do bên kia đặt , (Quý Ly) đều bí mật sai thổ nhân ở đó đánh thuốc độc giết đi. |
* Từ tham khảo:
- thổ tả
- thổ tam thất
- thổ thần
- thổ ti
- thổ tinh
- thổ trạch