thổ ngơi | dt. X. Thổ-nghi. |
thổ ngơi | - Biến âm của "thổ nghi". |
thổ ngơi | dt. Thổ nghi. |
thổ ngơi | dt Biến âm của Thổ nghi: Cây có hợp với thổ ngơi ở địa phương mới phát triển tốt. |
Ở Bắc , cứ vào cữ tháng chín này , sao các cây phật thủ sai quả thế ? Mà tại sao ở đây lại cứ đực ra ? Hay là tathổ ngơiơi ? Hay là tại hơi bom đạn của Mỹ ném đã làm thui chột các quả đó ngay khi còn trứng nước ? Hoá ra nghĩ như thế là lầm. |
Đó sẽ là cuộc phiêu lưu hoà bình , chúng tôi sẽ để hết thì giờ xem xét phong tục , nghiên cứu văn hoá và thổ ngơi từng vùng. |
* Từ tham khảo:
- thổ ngưu mộc mã
- thổ nhưỡng
- thổ nhưỡng cảnh
- thổ nhưỡng học
- thổ phỉ
- thổ phục linh