thỉnh thoảng | trt. Đôi khi, lâu-lâu có một lần: Thỉnh-thoảng ghé thăm. |
thỉnh thoảng | - pht. Đôi khi, ít khi, không thường xuyên: Thỉnh thoảng mới có người qua lại Thỉnh thoảng ghé đến nhà bạn chơi. |
thỉnh thoảng | pht. Đôi khi, ít khi, không thường xuyên: Thỉnh thoảng mới có người qua lại o Thỉnh thoảng ghé đến nhà bạn chơi. |
thỉnh thoảng | trgt Một đôi khi; Hoạ hoằn: Họ vẫn chỉ dám thỉnh thoảng gặp gỡ nhau (Ng-hồng). |
thỉnh thoảng | trt. Một đôi khi. |
thỉnh thoảng | Một đôi khi, không luôn-luôn: Thỉnh-thoảng mới nói. Thỉnh-thoảng mới đi chơi. |
thỉnh thoảng , nàng đứng ngay người cho đỡ mỏi lưng , rồi đưa tay áo lên lau mồ hôi ròng ròng chảy trên mặt. |
Đến lúc trời bắt tội , nhắm mắt buông xuôi xuống âm ty liệu có gặp nhau nữa không ? Bà Thân cảm động vì những câu nói thân mật đó , thỉnh thoảng điểm một câu cười giòn và len thêm những tiếng : " Vâng !... vâng !... " như để chấm đoạn chấm câu cho bà bạn. |
rác như quên cả việc làm , vẻ suy nghĩ , tthỉnh thoảnglại đưa mắt nhìn trộm mẹ. |
thỉnh thoảnglưa thưa vài cây hồng , vài cây nhài hay lơ thơ vài cây ngọc lan còn nhỏ. |
Mợ phán thì đăm đăm ngắm nghía Trác ; cậu phán thì muốn giữ ý với vợ , chỉ tthỉnh thoảngđưa mắt nhìn qua. |
thỉnh thoảngmột luồng gió bấc xiên qua bầu không khí giá lạnh. |
* Từ tham khảo:
- thính
- thính cung
- thính giả
- thính giác
- thính hội
- thính huyệt