thính giác | dt. Giác-quan chủ-sự nghe biết, tức tai; cảm-giác nghe biết bằng hai tai. |
thính giác | - dt. Sự nhận cảm âm thanh: Tai là cơ quan thính giác có thính giác tốt. |
thính giác | dt. Sự nhận cảm âm thanh: Tai là cơ quan thính giác o có thính giác tốt. |
thính giác | dt (H. giác: cảm thấy) Cảm giác do tai nhận được: Tiếng bom nổ đã ảnh hưởng đến thính giác của anh ấy, khiến anh sinh ra nghễnh ngãng. |
thính giác | dt. Nht. Thính-cảm. || Ống thính-giác. |
thính giác | Cái biết do sự nghe: Thính-giác kém, nghe không rõ. |
Tiếng rì rào bất tận của những khu rừng xanh bốn mùa , cùng tiếng sóng rì rào từ biển Đông và vịnh Thái Lan ngày đêm không ngớt vọng về trong hơi gió muối thứ âm thanh đơn điệu triền miên ấy ru ngủ thính giác , càng làm mòn mỏi và đuối dần đi tác dụng phân biệt của thị giác con người trước cái quang cảnh chỉ lặng lẽ một màu xanh đơn điệu. |
Căn bệnh ngăn chặn ty thể tạo ra năng lượng khiến bệnh nhi mất tthính giác, phụ thuộc hoàn toàn vào máy thở , không thể cầm nắm đồ vật và liên tục lên cơn động kinh. |
Cú đại bàng Á Âu , một trong những loài cú lớn nhất thế giới , sải cánh 1.8m Tthính giáchoàn hảo Nhân loại luôn quan tâm tới cú. |
So với thị giác , tthính giácmới là món quà tạo hóa đặc biệt ưu ái cho loài cú. |
Đôi tai giả bằng lông vũ trên đầu cú không liên quan gì đến hệ thống tthính giáctuyệt vời này. |
KungFu Yoga chắc chắn sẽ là tác phẩm Trung Ấn thỏa mãn thị giác và tthính giácngười xem. |
* Từ tham khảo:
- thính huyệt
- thính hưởng
- thính linh
- thính lung gian
- thính mẫn
- thính quan