thiết bị | đt. Sắp-đặt sẵn-sàng: Mọi việc đều thiết-bị. // (qs): Bố-phòng, bố-trí các nơi hiểm-yếu để giữ-gìn: Đạo quân thiết-bị. |
thiết bị | - d. 1. Sự trang bị máy móc, dụng cụ. 2. Máy móc, dụng cụ ở một cơ sở sản xuất, xây dựng. |
thiết bị | I. dt. Máy móc, các đồ dùng cho hoạt động nói chung: thiết bị của nhà máy o thiết bị của phòng thí nghiệm. II. đgt. Trang bị, cung cấp thiết bị: thiết bị cho nhà máy. |
thiết bị | dt (H. thiết: sắp đặt; bị: phòng trước, đầy đủ) Máy móc, dụng cụ trang bị cho một cơ sở sản xuất: Sử dụng đúng công suất các thiết bị hiện có (PhVĐồng); Công nghệ và thiết bị lạc hậu (Đỗ Mười). |
thiết bị | dt. Sắp đặt, chuẩn bị. |
Một tuần đầu thị được bà chủ huấn luyện sử dụng các thiết bị trong nhà. |
Thị học được hết cách sử dụng các dụng cụ , thiết bị gia đình. |
May mắn thay , cuối năm 1976 , Công ty 16 Bộ Giao thông Vận tải vừa hoàn thành việc thi công khôi phục đường Hiền Lương Dốc Miếu , ông Thục với cương vị là Phó chủ nhiệm Công ty (như chức Phó giám đốc hiện nay) được giao nhiệm vụ chỉ đạo vận chuyển vật tư , thiết bị thi công ra Hà Nội. |
Trong 9 năm kháng chiến (1946 1954) , do thiết bị , hàng hóa quân sự của quân đội Pháp vận chuyển bằng ô tô từ Hải Phòng về Hà Nội với khối lượng quá lớn làm cho cầu có nguy cơ không cân nên người ta đã thay đổi chiều đi về hai bên cho cân , vì thế ngày nay chiều đi từ Hà Nội bên tay trái và về bên tay phải. |
Quang Phát nhìn quanh phòng đợi , chợt nhận ra , ngoài mầu sơn mới , ngoài nhthiết bị't bị , tiện nghi khá sang trọng thì gian phòng này vẫn có kết cấu y nguyên như hơn bốn mươi năm về trước. |
Trang thiết bị sẽ đủ với sự giúp đỡ của Bộ Y tế , các ban ngành , doanh nghiệp và các nhà hảo tâm. |
* Từ tham khảo:
- thiết bị hiển thị
- thiết bị toàn bộ
- thiết chế
- thiết cốt
- thiết cứ
- thiết danh mại tước