thế chấp | đt. Cầm-cố, thế tài-sản để vay tiền: Giấy thế-chấp điền-sản. |
thế chấp | đgt. Giao tài sản làm tin để được vay tiền, thường với số tiền tương đối lớn: làm giấy thế chấp tài sản để vay tiền ngân hàng. |
thế chấp | đgt (H. thế: thay cho; chấp: cầm giữ) Đưa thứ gì để thay: Nợ nhiều, phải thế chấp ngôi nhà. |
thế chấp | Gán vào: Thế-chấp gia-sản lấy tiền trả nợ. |
Xung quanh tôi , người người khoe với nhau về việc "mới chốt một miếng" , những lần trúng đậm , nào là dự án sắp được phê duyệt , huyện này sắp lên quận... Tôi biết có những người thế chấp nhà , xe , vay ngân hàng để đổ vào những nơi đang sốt. |
Bà phải vay mượn khắp nơi , nợ chồng nợ chất , thậm chí đem cả sổ đỏ ra thế chấp vay ngân hàng lấy tiền nuôi ba anh em Quân ăn học. |
Nó còn đòi Phú đưa sổ hộ khẩu để thế chấp căn nhà làm ăn. |
Bị phản đối ý định đào mương , Quân lén lấy sổ đỏ đem thế chấp ngân hàng vay gần 150 triệu đồng. |
Đặc biệt có nhiều CĐT đã tthế chấpcăn hộ và dự án cho ngân hàng mà không giải chấp , hoặc chưa đủ điều kiện nghiệm thu hoàn thành công trình nhưng đã đưa dân vào ở. Những tranh chấp này chưa được giải quyết triệt để do hệ thống pháp luật chưa có chế tài hiệu quả. |
Ông Hùng bán nhiều lô đất đã được tthế chấptại ngân hàng để vay vốn cho nhiều khách hàng với giá trung bình 2 tỷ đồng/lô nhưng không thực hiện thủ tục giải chấp , chuyển sổ đỏ như đã cam kết. |
* Từ tham khảo:
- thế chiến
- thế cố
- thế cố nhân tình
- thế công
- thế cục
- thế cùng lực kiệt