thế cục | - dt., cũ, vchg Cuộc đời: am hiểu thế cục Kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc). |
thế cục | dt. Cuộc đời: am hiểu thế cục o kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc). |
thế cục | dt (H. thế: đời; cục: cuộc) Cuộc đời: Thử giương mắt mà xem thế cục, gớm tay người thâm độc nhường bao (PhBChâu). |
thế cục | dt. Cuộc đời. |
thế cục | Cuộc đời: Kìa thế-cục như in giấc mộng (C-o). |
Alexis Sanchez sẽ là nước cờ để Man Utd xoay chuyển tthế cụctrong mùa giải Trước khi cập bến Old Trafford , Robin Van Persie có 2 mùa liên tiếp là chân sút số một tại Emirates. |
Lo chạy điện , quên sự an toàn Hiện nay , việc quy hoạch hồ chứa vừa và nhỏ do UBND các tỉnh phê duyệt , nhưng thường thiếu sự phối hợp kiểm tra , giám sát của các ngành nên liên tục điều chỉnh , bổ sung , chạy theo xu tthế cụcbộ địa phương chứ không đồng nhất với tính tổng thể lưu vực. |
Sau nhiều cố gắng , nỗ lực của tập thể Lãnh đạo , CBCC Cục Hải quan Bình Dương , vị tthế cụcHải quan Bình Dương đã dần được nâng cao và tạo được niềm tin trong Lãnh đạo và cộng đồng doanh nghiệp. |
"Nếu hiệp một đơn giản chỉ là sự thiếu may mắn và kết quả không phản ánh công bằng tthế cụctrận đấu , hiệp hai chắc chắn là một thảm họa dành cho tất cả chúng tôi. |
Tình hình tthế cụchiện nay cho thấy , rõ ràng MU không còn cơ hội cạnh tranh ngôi vương ở Ngoại hạng Anh bởi sự thể hiện quá nổi bật của Man City ở mùa giải này. |
Xavi và Iniesta chỉ có thể giúp đội khách làm chủ tthế cụcở những đường tấn công , còn khi chủ nhà phản công , họ tỏ ra rất chậm chạp. |
* Từ tham khảo:
- thế cùng lực tận
- thế cưỡi hổ
- thế đạo
- thế đạo nhân tâm
- thế đệ
- thế đời