thế đạo | dt. Đường đời, cuộc đời đã trải qua // Đạo phải trên đời: Duy-trì thế-đạo. |
thế đạo | - Lẽ thường của việc đời. |
thế đạo | dt. Cái đạo, lẽ phải sống ở đời: thế đạo nhân tâm. |
thế đạo | dt (H. thế: đời; đạo: đường) Đường đời: Nhân tâm, thế đạo xấu hay tốt, cỗi gốc tại đâu (Ngô Đức Kế), Không phải lúc ngồi than thở cho thế đạo, nhân tâm nữa (ĐgThMai). |
thế đạo | dt. Đạo ở đời. |
thế đạo | Cái đạo phải ở trong đời: Duy-trì thế-đạo. |
Đối thủ của Wanner Bros là Disney cũng đang tìm cách thay tthế đạodiễn Ryan Fleck bằng gương mặt nữ Anne Boden cho dự án phim nữ siêu anh hùng Miss Marvel ra mắt năm 2019. |
Các thành viên đảng Cộng hòa đã không vượt qua được bất đồng về dự luật thay tthế đạoluật Chăm sóc Sức khỏe Hợp túi tiền (ACA) , hay còn gọi là Obamacare , trong cuộc họp kéo dài đến nửa đêm hôm 19/7 , Reuters đưa tin. |
Trước đó , ông Trump chỉ nhận được 35% tỷ lệ ủng hộ sau khi ông gặp thất bại trong việc thay tthế đạoluật chăm sóc y tế Obamacare của cựu Tổng thống Barack Obama. |
* Từ tham khảo:
- thế đệ
- thế đời
- thế gia
- thế gia tử đệ
- thế gia vọng tộc
- thế gian