thế công | trt. Cố công, thường công, làm công trừ nợ: Làm thế công. |
thế công | dt. Cái thế thuận-lợi cho việc đánh tới: Địch đã mệt-mỏi thì ta được thế công. |
thế công | - Trạng thái chủ động tự mình có thể gây tác dụng. |
thế công | dt. Thế tiến công; trái với thế thủ. |
thế công | dt Tình trạng chủ động gây tác động: Chủ trương thế công vì đã nắm vững tình hình. |
Bà Án hiểu rằng bên địch đã khai thế công mà mình thì chưa sẵn sàng để tiếp ứng , liền dùng kế hoãn binh : Nhưng đi ăn cơm đã chứ ? Có phải không Ái ? Ái quả thực đói lắm , nghe bà khách nói trúng ý nghĩ của mình thì mỉm cười ngước nhìn , tỏ ý cám ơn , còn Mai thì nàng đưa mắt hỏi ý kiến em xem có nên mời khách ăn cơm không. |
Cuối thế kỷ XIX , xe ngựa là phương tiện chở hàng chở người phổ biến ở Hà Nội vì thế công việc làm ăn của Thạch Văn Ngũ rất phát đạt. |
Bà lão giở gói trầu thuốc đưa cho chị Dậu một miếng : Nói vậy thì nói , chứ cái thói tàn ác của quân lính lệ , ai mà chịu nổỉ Tôi là người ngoài , nghe chuyện cũng còn tức thay , huống chi bác ! thế công việc bây giờ ra saỏ Chị Dậu đón lấy miếng trầu và đáp : Quan bảo cho về , ngày mai lên hầu. |
Vì thế công chúa không thể báo được tin gì. |
Mối hại ngày nay có thể là do gây bè cánh , tiến cử không công bằng , có thể vì cậy thế công thần nơi tiềm để1727 cho vợ con chạy chọt nhờ vả nơi quyền thế , có thể do bọn gia nô làm hại dân lành , hay thậm thụt ở các nhà quyền thêé để xin khỏi tội. |
0 , rất nhiều xí nghiệp đã nhập robot về thay thế công nhân. |
* Từ tham khảo:
- thế cùng lực kiệt
- thế cùng lực tận
- thế cưỡi hổ
- thế đạo
- thế đạo nhân tâm
- thế đệ