thế cố | dt. Việc đổi-thay ở đời: Nhiều thế-cố bất-ngờ. |
thế cố | dt. Sự biến đổi ởđời: thế cố nhân tình. |
thế cố | dt. Việc biến-đổi ở đời. |
thế cố | Việc biến đổi ở đời: Am-hiểu thế-cố. |
Lợi thấy thế cố giải thích : Từ đây lên Tây Sơn Thượng không xa , đi không quá một ngày là tới. |
Tuy nhiên ngôn ngữ là rào cản lớn vì thế cố Ân (tức cha cố Dronet) dùng ngôi trường hai tầng ở phố Nhà Chung mở lớp dạy tiếng Pháp miễn phí cho họ. |
Trước đó , giới đầu tư lao vào tình trạng phòng thủ an toàn với đồng Yên Nhật sau khi có thông tin Tổng thống Mỹ , Donald Trump đang có kế hoạch thay tthế cốvấn an ninh quốc gia H.R.McMaster. |
* Từ tham khảo:
- thế công
- thế cục
- thế cùng lực kiệt
- thế cùng lực tận
- thế cưỡi hổ
- thế đạo