thể cách | dt. Cách-thức: Đúng thể-cách, sai thể-cách. // Tư-cách, thể-thổng cách điệu: Thể-cách nhà giàu. |
thể cách | - d. (cũ; id.). Cách thức. |
thể cách | dt. Cách thức: làm không đúng thể cách. |
thể cách | dt (H. thể: cách thức; cách: phương thức) Cách thức tiến hành theo một đường lối: Từ văn liệu cho đến thể cách (ĐgThMai). |
thể cách | đt. Cách-thức. |
thể cách | Cách thức: Làm văn đúng thể-cách. |
ở đây hai tiếng ấy thật sự thiêng liêng , thật sự là sống chết , mất còn , không thể cách biệt , thù oán. |
ở đây hai tiếng ấy thật sự thiêng liêng , thật sự là sống chết , mất còn , không thể cách biệt , thù oán. |
Nay trẫm suy đi tính lại một mình , duy có Trần Cảnh là người văn chất đủ vẻ , thực thể cách quân tử hiền nhân , uy nghi đường hoàng , có tư chất thánh thần văn võ , dù đến Hán Cao Tổ , Đường Thái Tông cũng không hơn được. |
Chưa hấp dẫn Theo một chuyên gia viễn thông tại TP.HCM , xảy ra các trường hợp trên là do nhà mạng đã không công bố cụ tthể cáchtrừ tiền khi không có sóng 4G khiến nhiều người bị trừ tiền vào tài khoản gốc. |
Tất nhiên có tthể cáchkhác nhưng cung cách phải như thế , TS Liêm nêu quan điểm. |
Người yêu cầu đảng viên chẳng những phải giữ gìn kỷ luật của Đảng mà còn phải giữ gìn kỷ luật của chính quyền , của cơ quan , đoàn tthể cáchmạng , của nhân dân. |
* Từ tham khảo:
- thể chế
- thể diện
- thể dục
- thể dục chữa bệnh
- thể dục dụng cụ
- thể dục nhịp điệu