thể chất | dt. Thân-thể tính-chất: Thể-chất con người như có bịnh. |
thể chất | - dt. Mặt thể xác của con người; phân biệt với tâm hồn: thể chất cường tráng đẹp cả thể chất lẫn tâm hồn. |
thể chất | dt. Mặt thể xác của con người; phân biệt với tâm hồn: thể chất cường tráng o đẹp cả thể chất lẫn tâm hồn. |
thể chất | dt (H. thể: nguyên chất; chất: tính vốn có của sự vật) Bản chất của cơ thể khoẻ hay yếu: Cần chú ý đến thể chất của học sinh. |
thể chất | dt. Chất: Thể-chất mềm. |
Bà giáo vốn thể chất gầy yếu , hỏi trong hơi thở mệt nhọc : Đã tới chưa mình ? Ông giáo trả lời : Ráng lên tí nữa. |
thể chất yếu đuối của mẹ ảnh hưởng đến mấy đứa con sau. |
Nhưng thể chất của con không thể là bệnh tim , ngay cả lúc bấy giờ con nhợt nhạt vô hồn bước từ phòng làm thuốc về. |
Nàng lại là một người đàn bà rất khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tâm hồn. |
Hình như sự yếu đuối về mặt thể chất luôn kéo theo yếu đuối về mặt tinh thần. |
Nhưng đây là một môn thể thao đầy thử thách , nó đòi hỏi người leo sức mạnh tinh thần nhiều hơn là sức mạnh thể chất. |
* Từ tham khảo:
- thể diện
- thể dục
- thể dục chữa bệnh
- thể dục dụng cụ
- thể dục nhịp điệu
- thể đột biến