thao diễn | đt. Tập-dượt và trình-bày: Thao-diễn võ-nghệ. |
thao diễn | - đgt. Trình diễn các động tác kĩ thuật trong hội thi hoặc để rút kinh nghiệm: thao diễn kĩ thuật, nâng cao tay nghề. |
thao diễn | đgt. Trình diễn các động tác kĩ thuật trong hội thi hoặc để rút kinh nghiệm: thao diễn kĩ thuật, nâng cao tay nghề. |
thao diễn | đgt (H. thao: diễn võ; diễn: trình bày) 1. Nói quân đội biểu diễn kĩ thuật tác chiến: Xem bộ đội thao diễn 2. Trình bày khả năng và kĩ thuật: Công nhân thao diễn trước kĩ sư trưởng. |
thao diễn | đt. Diễn tập chiến thuật. || Cuộc thao-diễn. |
thao diễn | Diễn tập: Thao-diễn võ-nghệ. |
Cái trò thao diễn nghi lễ tiến lên mấy bước lùi lại mấy bước , chắp xá thế nào , thân nghiêng về phía trước thế nào , quần áo mũ mão , gươm giáo cờ phướng , ôi thôi bao nhiêu điều phiền phức vô bổ đó để làm cái gì chứ ? Thật tội nghiệp cho những nông dân đứng tuổi , chân tay vụng về bị buộc phải làm trò múa rối trước những đôi mắt giễu cợt của bọn trẻ con. |
Các cấp CĐ trong huyện tổ chức các hoạt động văn hóa , văn nghệ , thể dục thể tthao diễnra sôi nổi rộng khắp với nhiều hình thức đa dạng chào mừng các ngày lễ lớn kỷ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 ; ngày Giải phóng miền Nam 30/4 , ngày Quốc tế Lao động 1/5 , ngày Sinh nhật Bác ; Tổ chức các hoạt động sôi nổi trong Tháng Công nhân được đông đảo CNVCLĐ tham gia chào mừng Đại hội CĐ các cấp. |
Một buổi tthao diễnkỹ thuật của công nhân nhà máy cơ khí Duyên Hải , Hải Phòng lá cờ đầu của ngành công nghiệp toàn miền Bắc đầu những năm 60 , thế kỷ XX. |
Điểm nổi bật khác là chương trình này cũng tăng cường các khả năng vận động thể chất cho con công nhân thông qua các hoạt động thể tthao diễnra ngay tại trường mầm non. |
Ông Peter Hultqvist , Bộ trưởng Quốc phòng Thụy Điển cho biết khi tham dự các buổi tthao diễn. |
Để tăng hiệu suất nâng và khả năng bay tthao diễncủa máy bay , cánh mũi đã được trang bị. |
* Từ tham khảo:
- thao láo mắt ếch
- thao láo như cáo trông trăng
- thao luyện
- thao lược
- thao tác
- thao thao