thanh đới | dt. Dây thanh. |
thanh đới | dt (H. chính là thanh đái nghĩa đen là cái đai phát ra tiếng nói, nhưng đã đọc trệch ra là thanh đới) Bộ phận ở cuống họng phát ra tiếng nói: Vì trời rét, thanh đới bị viêm. |
Cục u to đùng mọc giữa dây tthanh đớikhiến con sơn ca tắt tiếng hoàn toàn. |
Mỗi người khi sinh ra được trời cho một cấu tạo vòm họng , dây tthanh đới, khẩu âm khác nhau. |
Lời nói không bao giờ chỉ là lời nói mà là lời âu yếm , là tiếng thét , lời nguyền rủa , tuy phát ra từ tthanh đớinhưng ẩn chứa tâm hồn và trí tuệ con người. |
* Từ tham khảo:
- thanh giằng
- thanh hao
- thanh học
- thanh khâm
- thanh khí
- thanh khiết