thanh dã | dt. Đồng trống. // (B) Vườn không nhà trống, chiến-thuật đốt sạch, phá sạch trong việc dùng binh, để địch không có căn-cứ và hậu-thuẫn. |
thanh dã | - Chính sách vườn không nhà trống trong thời kỳ chiến tranh. |
thanh dã | dt. Kế đánh giặc trong đó chủ trương thực hiện chính sách vườn tược, ruộng đồng nhà cửa để không, khiến cho quân địch chiếm đóng thiếu lương thực mà suy yếu dần sức chiến đấu. |
thanh dã | dt. (xưa). Lối dùng binh ngày xưa rút hết cả dân chúng đi để ruộng đất trống, quân nghịch đến chẳng có gì ăn. |
thanh dã | Lối dùng binh rút hết cả nhân-dân đi, để đồng ruộng không, cho quân nghịch đến không có gì mà ăn: Dùng kế thanh-dã mà đánh giặc. |
928 thanh dã : làm vườn không nhà trống , khiến quân xâm lược tới không có một nguồn hậu cần tại chổ nào. |
Cuốn Triều Tthanh dãký của Quan Lão Nhân Lương Khê Tọa viết về một "chức vụ của thái giám Kính Sự Phòng" , thái giám chuyên môn giúp Hoàng đế nhà Thanh ghi chép cuốn Nhật ký giường chiếu , đồng thời cũng là người chuyên lo về việc giao hoan của Hoàng đế. |
Dù ban đầu quân Nguyên đánh nước ta như tằm ăn rỗi , nhưng với kế tthanh dãnhư đã dùng ở hai lần trước , quân dân nhà Trần lần lượt làm nên những trận Vạn Kiếp , Cao Lạng , Bạch Đằng giang... làm cho lũ giặc cướp nước kinh hồn bạt vía. |
* Từ tham khảo:
- thanh đàm
- thanh đạm
- thanh điệu
- thanh đới
- thanh giá
- thanh giằng