thẩm thấu | - (lý) Hiện tượng các dung dịch thấm qua các màng động vật hay thực vật. |
thẩm thấu | đgt. (Dung môi) khuếch tán qua màng mỏng ngăn cách dung môi với nguyên chất hoặc ngăn cách hai dung dịch có nồng độ khác nhau, màng mỏng chỉ cho dung môi thấm qua. |
thẩm thấu | đgt (H. thẩm: thấm nước; thấu: suốt qua) Nói hiện tượng các dung dịch thấm qua các màng của sinh vật: áp suất thẩm thấu. |
Nhạc đã bỏ thói quen nói từng câu ngắn rồi dừng lại để đo lường độ thẩm thấu của lời mình trên gương mặt người nghe , do dự tìm một cách thích hợp hữu hiệu hơn để nói câu sau. |
Nó , đúng là một sự kiện của văn học nước nhà , xứng đáng tầm vóc , kích cỡ của một con người đặc biệt yêu đất nước , hết sức kính trọng sự hy sinh mất mát của biết bao chiến sĩ quân giải phóng mà dóng bút viết ra , nhọc nhằn công phu dựng lên biên niên sử đồ sộ trong một góc nhìn xuyên qua chiến tranh , trong tâm thế vừa chứng nhân , vừa khách quan đánh giá chiến tranh , với tư cách một nhà văn vừa đủ độ "chín" , nhãn quan "chín" , tthẩm thấusuốt chiều kích lớn lao của cuộc chiến từ tháng 1 tới tháng 3 và tháng 5 , làm rõ ra lịch sử bi tráng của toàn dân tộc trên một thất bại không thể nào thay đổi được của một chế độ đã mục ruỗng để mà sụp đổ. |
Các men tiêu hóa không thể tthẩm thấuvào ngũ cốc và làm nó khó có thể chuyển thành glucoza điều này ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa cũng như dạ dày. |
Loại bụi này có khả năng lắng đọng , tthẩm thấu, di chuyển trong phổi gây ảnh hưởng đến sức khỏe. |
Ông bắt đầu kể hết những bí quyết gia truyền tthẩm thấuvào một thức ngon làng mình. |
Thưa thầy là một lời thưa mà cũng chính là lời tự thú khi nhà thơ là cậu bé học trò ngày nào nhận ra : Đã vấp ngã , thưa thầy nhiều vấp ngã Chẳng ở đâu xa ở ngay giữa con người Đó là cách nhìn tthẩm thấusâu sắc nhiều trực cảm. |
* Từ tham khảo:
- thẩm vấn
- thẩm xét
- thẫm
- thấm
- thấm đượm
- thấm nhuần