tày trời | tt. Bằng trời, hết sức lớn: Cái tội tày trời. |
tày trời | - tt. Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được: tội ác tày trời. |
tày trời | tt. Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được: tội ác tày trời. |
tày trời | tt Rất lớn: Tố cáo tội ác tày trời của thực dân (Trg-chinh). |
tày trời | .- Nh. Tày đình. |
Bí thư Đà Nẵng cũng nói thêm : Việc lãnh đạo thành phố đi xe biển giả là chuyện ttày trời. |
Bức xúc tột cùng , con trai của Toàn Nghĩa đã cầm dao xông vào đòi giết Chu Ôn nhưng bị cha ngăn cản , vì sợ con phạm tội ttày trời. |
Không hiểu ma đưa lối , quỷ dẫn đường thế nào mà chú ấy lại hành động nông nổi , gây ra tội lỗi ttày trờinhư thế , Chị N. , hàng xóm của nghi can chia sẻ. |
Làng tôi có mấy người nhắm mắt đưa chân , gương bằng cái liếp ttày trờira đấy. |
Sáng ngày 4/9 , chúng tôi đã tìm về phố An Bình , phường An Tảo nơi đối tượng Tráng sinh sống , người dân ở địa phương hết sức bất ngờ trước tội ác ttày trờinghi can Tráng gây ra. |
Hoặc có sự giúp sức của nhiều người , chứ 2 cán bộ cấp thấp như vậy không thể nào làm được việc ttày trờiấy. |
* Từ tham khảo:
- tắc
- tắc
- tắc
- tắc họng
- tắc kè
- tắc kè kêu chẵn thì mưa, kêu thưa thì nắng