tắc | đt. C/g. Tróc hay Chắt, đánh lưỡi ra tiếng: Tấm-tắc. |
tắc | tt. Nghẹt, bị lấp lại, không thông: Bế tắc, chướng-tắc, phỉ-tắc, sung-tắc, ủng-tắc. |
tắc | dt. Khuôn-phép: Phép-tắc, vô-phép vô-tắc, nữ tắc // gt. Tất, thì, tiếng nối hai ý: Cẩn tắc vô ưu. |
tắc | dt. Một thứ lúa trong ngũ-cốc // (R) Vì thần chủ về việc cày cấy: Nền tắc, xã-tắc. |
tắc | dt. Tiền thuế: Đóng tắc, tiền tắc |
tắc | - đg. Ở tình trạng có cái gì đó làm mắc lại, làm cho không lưu thông được. Rác rưởi làm tắc cống. Đường tắc nghẽn. Công việc tắc ở khâu nào phải gỡ khâu ấy. |
tắc | đgt. Mắc ứ lại, không thông: tắc cống o tắc họng o tắc tị o tắc trách o ách tắc o bế tắc. |
tắc | 1. Quy phạm: chuẩn tắc o nguyên tắc o phép tắc o quy tắc. 2. Thì: cẩn tắc vô ưu. |
tắc | Nền để tế thần nông: xã tắc. |
tắc | tt 1. Mắc nghẽn; Không lưu thông được: ống nước tắc; Động mạch tắc 2. Nói một phụ âm khi phát ra, miệng hơi bít: P là một phụ âm tắc 3. Không trả lời được thông: Cậu ta tắc vì sử. |
tắc | dt. Tiếng đánh lưỡi một cái mạnh. |
tắc | tt. Phép, kiều mẫu: Vô phép vô tắc; nguyên tắc. |
tắc | tt. Lấp, không thông: Bị tắc ở cổ. |
tắc | dt. Thứ lúa trong ngũ cốc. Ngb. Vị thần chủ về việc cày cấy. |
tắc | .- t. Mắc nghẽn: Cống tắc. |
tắc | Tiếng đánh lưỡi một cái mạnh: Lắc đầu tắc lưỡi. Văn-liệu: Ngẫm như câu chất duyên này. Cam công đặt cái khăn ngày tắc ơ (C-o). |
tắc | Lấp, không thông: Tắc cổ, Công tắc. ứng-tắc. Bế-tắc. |
tắc | I. Phép: Vô phép, vô tắc. II. Thời (Không dùng một mình): Cẩn tắc vô ưu. Phi dâm tắc đạo. |
tắc | Một thứ lúa trong ngũ cốc. Nghĩa rộng:Vì thân chủ về việc cầy cấy: Nền tắc. |
Chàng tắc lưỡi , nói một mình : Hôm nào phải hỏi lại đốc tờ , hỏi thẳng xem họ nói mình sống hay chết , cho ngã ngũ hẳn ra... Nhưng anh nào chịu nói thật , mà mình biết thế quái nào được là họ nói thật hay không. |
Chàng tắc lưỡi ấn mạnh vào khuy bấm một hồi lâu , ngầm nghĩ : Ta cứ vào , không dùng mưu gì cả vậy , mặc cho Chuyên khám bệnh. |
Ông Hàn có thể giúp anh sang Pháp... " Đọc mấy chữ ấy , Trương ngừng lại suy nghĩ một lúc lâu rồi tắc lưỡi cau mày , vò nát bức thư vứt xuống đất. |
Thấy tên con ngựa Risque tout , Trương tắc lưỡi : Nhất định không đánh san. |
Cái xã hội xó chợ ấy khác hẳn với cái xã hội quý phái của tôi ngày trước : nhà gia đình bác Tèo bán bánh đúc , vợ chồng bác xã tắc kéo xe , mẹ con nhà hai Lộ bán nồi đất. |
Nó học giỏi mặc nó chứ , nhà mình là nhà có phép tắc , nề nếp. |
* Từ tham khảo:
- tắc kè
- tắc kè kêu chẵn thì mưa, kêu thưa thì nắng
- tắc lưỡi
- tắc-te
- tắc tị
- tắc-tích