tắc lưỡi | đt. X. Chắt-lưỡi. |
tắc lưỡi | - Cg. Tặc lưỡi. Bật lưỡi thành tiếng kêu để tỏ ý bực mình, chê bai... |
tắc lưỡi | đgt. Bật lưỡi thành những tiếng kêu: tặc lưỡi làm ám hiệu. |
tắc lưỡi | đgt (cn. Tặc lưỡi) Bật lưỡi thành tiếng tỏ ý bực mình: Ông chủ nhà cau mặt, ra ý không bằng lòng, tắc lưỡi một cái (NgCgHoan). |
tắc lưỡi | đt. Đánh tắc một cái tỏ ý tiếc. |
tắc lưỡi | .- Cg. Tặc lưỡi. Bật lưỡi thành tiếng kêu để tỏ ý bực mình, chê bai... |
Chàng tắc lưỡi , nói một mình : Hôm nào phải hỏi lại đốc tờ , hỏi thẳng xem họ nói mình sống hay chết , cho ngã ngũ hẳn ra... Nhưng anh nào chịu nói thật , mà mình biết thế quái nào được là họ nói thật hay không. |
Chàng tắc lưỡi ấn mạnh vào khuy bấm một hồi lâu , ngầm nghĩ : Ta cứ vào , không dùng mưu gì cả vậy , mặc cho Chuyên khám bệnh. |
Ông Hàn có thể giúp anh sang Pháp... " Đọc mấy chữ ấy , Trương ngừng lại suy nghĩ một lúc lâu rồi tắc lưỡi cau mày , vò nát bức thư vứt xuống đất. |
Thấy tên con ngựa Risque tout , Trương tắc lưỡi : Nhất định không đánh san. |
Loan tắc lưỡi bảo bạn : Làm gì mà sang thế này ? Rồi Loan nhìn hết món đồ ăn nọ đến món đồ ăn kia , hí hởn như đứa trẻ ngây thơ : Đã mấy năm nay em mới được bữa cơm ăn vui vẻ như thế này. |
Loan không nghe câu trả lời của học trò , tắc lưỡi , nói một mình : Mình cũng lẩn thẩn lắm. |
* Từ tham khảo:
- tắc tị
- tắc-tích
- tắc tỏm
- tắc trách
- tắc-xê
- tắc-xi