tắc tị | - Tắc hẳn, không thông: ống xì đồng tắc tị; Cống tắc tị, nước ứ lại. |
tắc tị | đgt. 1. Tắc ứ, không thông, không giải tỏa được: Cống tắc tị o Công việc tắc tị. 2. Hoàn toàn không biết, không thể nói được gì: Nó không thuộc bài, tắc tị không trả lời được. |
tắc tị | tt 1. Không thông; Không đi được: Xe pháo tắc tị không đi được (NgCgHoan) 2. Không trả lời được: Cậu ta tắc tị về môn Sử. |
tắc tị | .- Tắc hẳn, không thông: Ống xì đồng tắc tị; Cống tắc tị, nước ứ lại. |
* Từ tham khảo:
- tắc tỏm
- tắc trách
- tắc-xê
- tắc-xi
- tặc
- tặc lưỡi