tắc kè | dt. (động) X. Cắc-kè. |
tắc kè | - dt. Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc: rượu tắc kè. |
tắc kè | dt. Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", dùng làm thuốc: rượu tắc kè. |
tắc kè | dt Loài bò sát thuộc loại thằn lằn, có tiếng kêu: "tắc kè": Tắc kè nghiến lợi thạch sùng chép môi (Tản-đà). |
tắc kè | .- Cg. Cắc kè. Loài bò sát thuộc loại thằn lằn, hay ở trên cây cao, tiếng kêu "tắc kè", thường người ta bắt phơi khô làm thuốc. |
tắc kè | Xem “cắc kè”. |
Tiếng con tắc kè trên đọt cao. |
Cái rượu thuốc này chú em nó xẻ gỗ trên rừng về cho một bộ tắc kè , tôi lại ngâm với ba cân thục địa. |
Con vật bò rột roạt theo hốc cây , kêu " tắc kè... tắc kè... tắc kè... " ngay trên đỉnh đầu tôi. |
Mà có giống chim khắc ăn đêm ,thường đáp trên cây khô bắt tắc kè , bắt thằn lằn , hoặc bắt chuột. |
Chao ôi , mệt quá , người đàn ông mệt quá ! Đã mệt vì kiếm tiền , lại mệt vì trác táng , mệt vì nịnh bợ , ví chăng có thấy gió xuân lay động cành hoa , long lanh cặp mắt của người vợ nao nức niềm trăng ý nhạc thì cũng đành phải uống thêm vài ly rượu ngâm hổ cốttắc kèkè và rất nhiều khởi tử...Yêu thương không còn là một nghệ thuật , không còn là làm thơ có bằng , có trắc , có vần , có điệu. |
Còn ở đây chỉ nghe tiếng vỏ cây nứt , tiếng chó sủa và tắc kè ran ở xung quanh. |
* Từ tham khảo:
- tắc lưỡi
- tắc-te
- tắc tị
- tắc-tích
- tắc tỏm
- tắc trách