tắc họng | đgt. Im bặt, như bị nghẹn, không thể nói gì hơn: Bị vặn lại bất ngờ nó tắc họng luôn. |
tắc họng | đgt Không nói được; Không trả lời được: Bố nó hỏi: Ai đánh vỡ cái lọ, nó đã tắc họng. |
Nhưng chàng như líu lưỡi tắc họng không nói được nên lời. |
Lan gọi với : Ông đi đâu đấy ? Ngọc ngoái cổ lại , cười gằn : Tôi đi đâu thì can gì đến chú ? Lại đi... Lan như tắc họng không nói được , hai giọt nước mắt long lanh dưới cặp mi đen quầng. |
Hảo theo ra ngoài , hỏi : Thưa ông , liệu có... Nàng như tắc họng không nói dứt câu được. |
* Từ tham khảo:
- tắc kè kêu chẵn thì mưa, kêu thưa thì nắng
- tắc lưỡi
- tắc-te
- tắc tị
- tắc-tích
- tắc tỏm