tay áo | dt. Phần cái áo bao lấy hai tay: Giũ tay áo, phất tay áo. |
tay áo | - dt. Phần của áo che cánh tay: xắn tay áo cài khuy tay áo. |
tay áo | dt. Phần của áo che cánh tay: xắn tay áo o cài khuy tay áo. |
tay áo | dt Phần của áo che cánh tay: Nuôi ong tay áo (tng); Sẵn dao tay áo tức thì giở ra (K). |
tay áo | .- Phần của áo che cánh tay. |
tay áo | Phần áo bao lấy cánh tay. |
Thỉnh thoảng , nàng đứng ngay người cho đỡ mỏi lưng , rồi đưa tay áo lên lau mồ hôi ròng ròng chảy trên mặt. |
Chàng lấy tay áo thấm qua cho nước làm hoen nhoè mấy chữ. |
Thấy bà phán Lợi đưa tay áo lên gạt nước mắt , và khóc sụt sịt , Bích lại gần nói với mẹ : Thôi xin mẹ đừng nghĩ nữa làm gì cho đau lòng. |
Một lúc sau , ông chưởng lý giũ tay áo đứng lên , quay mặt về phía mấy người bồi thẩm , Dũng cũng nhìn lên và nghĩ thầm : Không may cho Loan gặp mấy ông bồi thẩm già này là những người xưa nay vẫn có tiếng bênh vực cho nền luân lý cổ. |
Lúc nàng rót nước Dũng thấy khuỷ tay áo của Loan rách hở cả lần áo trong , chàng ngượng vội quay mặt nhìn đi chỗ khác. |
Loan đưa tay áo lên lau mắt ; chiếc áo trắng độc nhất của nàng vì cũ quá nên vải ở tay đã rách thành mấy khoảng vòng tròn để hở cả da. |
* Từ tham khảo:
- tay ba
- tay bắp cày, chân bàn cuốc
- tay bắt mặt mừng
- tay bế tay bồng
- tay bồng tay ẵm
- tay bồng tay dắt