tay ấn | dt. Phép thuật dùng tay của phù thuỷ ấn quyết. |
tay ấn | dt Thuật phù thuỷ dùng bàn tay làm phép: Hắn vừa lẩm bẩm vừa dùng tay ấn. |
Trương bất giác lấy tay ấn mạnh mũ xuống đầu , sợ gió bay , chàng thấy lạnh ở gáy và hai bên thái dương. |
Thằng trung úy co giày định hất đôi tay ấn ra. |
Gan ruột đâủ Quang vừa nói vừa bất ngờ lấy tay ấn đầu Thi Hoài xuống sát mặt cỏ , tay kia tốc mạnh áo anh lên , gần như lột hẳn khỏi người. |
Thịt tươi , ngon phải có độ rắn chắc , đàn hồi cao , lấy ngón tatay ấnào thịt , không để lại vết lõm khi bỏ ngón tay ra và không bị dính. |
Một số mẫu quảng cáo bằng bàn ttay ấntượng của Covington Emily Grimson là người mẫu bàn tay người Anh khá nổi tiếng khi tham gia chụp hình , quay quảng cáo cho rất nhiều tạp chí và thương hiệu khác nhau. |
Bà nội trợ có thể phân biệt bằng cách dùng ngón ttay ấnlên miếng thịt , nếu thấy bề mặt tạo thành vết lõm và nhanh chóng phục hồi khi nhấc tay ra là thịt tươi ngon , còn ngược lại là thịt kém chất lượng. |
* Từ tham khảo:
- tay bắp cày, chân bàn cuốc
- tay bắt mặt mừng
- tay bế tay bồng
- tay bồng tay ẵm
- tay bồng tay dắt
- tay bồng tay mang