tay bắt mặt mừng | 1. Vui mừng, hân hoan, phấn khởi do lâu ngày mới được gặp nhau: Hơn ba mươi năm trường hôm nay chúng tôi mới gặp nhau, nên tay bắt mặt mừng. 2. Vui mừng, phấn khởi, trân trọng nhau: Họ mời chúng tôi đến đơn vị họ, tay bắt mặt mừng như gặp nhau ngày Tết. |
tay bắt mặt mừng | ng Nói hai người bạn lâu mới gặp nhau tỏ vẻ rất vui mừng: Khi anh ấy sang Pháp, bạn bè cũ gặp nhau tay bắt mặt mừng, rất vui vẻ. |
tay bắt mặt mừng |
|
Điều an ủi là anh em ở xa về luôn luôn nhớ đến mình , ai cũng tay bắt mặt mừng. |
Đừng bảo là tại họ xấu , đó chính là vì họ đau đớn quá , xót xa quá nên sinh ra gay gắt… Nhưng có ngày tết , hội họp nhau thế này , ta mới thấy rằng không lúc nào họ không mến thương nhau cũng như họ mến thương đồng bào Trung , Nam ; người lạ này mời người lạ kia uống nước ; cô hàng bún chả chăm chút mẹt bún cho người con trai đi lễ một thân một mình ; một bọn bốn cotay bắt mặt mừngng mời nhau ăn bún riêu , ngắt rau húng cho nhau và lấy quạt đuổi giúp từng con ruồi , con muỗi. |
Ông dừng lại chỗ mấy cây tra , lấy tay rờ rẩm , săm soi từng cái lá , cái bông như tay bắt mặt mừng thằng bạn lâu năm mới gặp. |
Chiếc xe hơi chạy rồi Nghị Hách quay lại phòng khách đợi , tươi cười tay bắt mặt mừng , chào hỏi cả một lượt. |
Lâu ngày gặp lại , chị em tay bắt mặt mừng , nói cười ríu rít. |
Mới thấy anh ở chân cầu thang , chủ nhà tay bắt mặt mừng. |
* Từ tham khảo:
- tay bồng tay ẵm
- tay bồng tay dắt
- tay bồng tay mang
- tay cắt ruột xót
- tay cầm
- tay cầm khoán tay bẻ măng