tay ba | trt. Gồm ba người: Chơi tay ba, hội-nghị tay ba. |
tay ba | - Ba người với nhau, ba đơn vị: Thảo luận tay ba; Hội nghị tay ba. |
tay ba | dt. Ba bên với nhau: hiệp ước tay ba o bàn tay ba. |
tay ba | tt, trgt Có ba người tham gia: Hội nghị tay ba; Đánh bài tay ba. |
tay ba | bt. Giữa ba người: Hiệp-ước tay ba. |
tay ba | .- Ba người với nhau, ba đơn vị: Thảo luận tay ba; Hội nghị tay ba. |
Từ khi có mối quan hệ tay ba thì mọi lời nói ở căn nhà này biến mất. |
Tôi sẽ lạnh lùng hất tay ba tôi ra , bất chấp vẻ đau khổ ánh lên trong đôi mắt ba. |
Nếu vậy thì dài dòng thiệt , chuyện tình tay ba mà phim dính vô chuyện nầy cũng năm bảy tập trở lên , còn cải lương lâm ly không biết bao nhiêu là nước mắt. |
Mùa hạn cũng như mùa mưa , em chưa từng thấy tay ba ngập ngừng. |
Năm đúng một lần , vào ngày giỗ mẹ , tay ba chùng lại , bần thần. |
Thằng Sơn nắm tay ba má nó đi phía trước. |
* Từ tham khảo:
- tay bắt mặt mừng
- tay bế tay bồng
- tay bồng tay ẵm
- tay bồng tay dắt
- tay bồng tay mang
- tay cắt ruột xót