tấn sĩ | dt. Bậc đỗ-đạt trên cử-nhân (C/g. bác-sĩ hay ông nghè.). |
tấn sĩ | dt Tiến sĩ. |
tấn sĩ | dt (đph) (H. tấn: như tiến; sĩ: người có học thức) Như Tiến sĩ: Ông ấy đỗ tấn sĩ khi mới hai mươi tuổi. |
tấn sĩ | (tiến-sĩ) dt. Trước kia gọi bậc đỗ về khoa thi đình; ngày nay gọi bậc đỗ cao nhất trong bậc đại học: Theo tiếng đốc-tơ của Pháp, ta thường hay dịch ra vừa tấn sĩ vừa bác-sĩ, như tấn-sĩ luật-khoa, tấn-sĩ văn-chương, y-khoa bác-sĩ v.v... Nhưng theo thói quen chỉ dùng danh-từ bác-sĩ về ngành y-khoa mà thôi và không nói bác-sĩ luật khoa || Khoa tấn-sĩ. |
Theo thông tin ban đầu , xe khách loại 16 chỗ mang biển kiểm soát 66S 2681 do tài xế Võ Ttấn sĩ(SN 1975 , ngụ Đồng Tháp) điều khiển chở 20 hành khách đi từ Đồng Tháp về TPHCM chữa bệnh. |
Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại thì tình hình bé đã ổn định , sức khỏe đang dần hồi phục " , ông Đỗ Ttấn sĩ, Chủ tịch UBND xã Tân Thắng cho biết. |
* Từ tham khảo:
- tấn tốc
- tấn tới
- tận
- tận cùng
- tận dụng
- tận địch nhi hoàn