tận dụng | - đg. Sử dụng đến hết mọi khả năng có được, không bỏ phí. Tận dụng thời gian để làm việc. Tận dụng thức ăn thừa cho chăn nuôi. |
tận dụng | đgt. Sử dụng, dùng cho hết khả năng có được, không bỏ phí: tận dụng thức ăn thừa để nuôi lợn o tận dụng tất cả mọi nguyên vật liệu o tận dụng thời gian để học tập. |
tận dụng | đgt (H. tận: trọn vẹn, hết; dụng: dùng) 1. Dùng cho hết: Dân địa phương đã tận dụng đất để trồng nhiều loại cây ăn quả 2. Dùng đủ mọi mặt: Đảng đã tận dụng mọi khả năng hợp pháp và nửa hợp pháp để tuyên truyền, cổ động (Trg-chinh). |
Cuộc họp trước đưa đến quyết định tận dụng bạo lực đàn áp để vượt khó khăn , mở rộng tầm ảnh hưởng sâu xuống đồng bằng. |
Rút kinh nghiệm xương máu ở Quảng Nam , Nhạc tận dụng khả năng di chuyển mau lẹ và quen thuộc với địa thế gập ghềnh cây cối chằng chịt của toán quân Thượng. |
Anh ấy tận dụng mọi thời gian để yêu chiều tôi. |
Những xác thuyền sắt được tận dụng làm hotel giờ mới bắt đầu mở cửa. |
Bác lái taxi tận dụng cơ hội đòi $25 , trong khi giá thực tế tôi đã hỏi trước trên mạng chỉ khoảng $10. |
Giống như đạo Hồi , Haredim tin rằng khả năng sinh sản là do Chúa trời ban tặng nên loài người phải tận dụng tối đa khả năng đó. |
* Từ tham khảo:
- tận hưởng
- tận lực
- tận mắt
- tận mục sở thị
- tận nhân tình
- tận số