tấn thân | đt. Đi tới con đường do đó mà làm nên: Tìm phương-diện tấn thân. // Dâng thân mình (cho người để cầu ân huệ): Tấn thân cầu sủng. |
tấn thân | dt. C/g. Văn-thân, quan văn thời quân-chủ: Những bậc tấn-thân trong nước. |
tấn thân | dt. Quan văn trong triều đình phong kiến nói chung: các bậc tấn thân. |
tấn thân | Nói chung về các quan văn: Những bậc tấn-thân trong xứ. |
* Từ tham khảo:
- tấn tới
- tận
- tận cùng
- tận dụng
- tận địch nhi hoàn
- tận hưởng