tai hạn | dt. Lúc có hạn: Gặp năm tai-hạn. |
tai hạn | dt. Thời kì hay gặp tai hoạ, rủi ro, theo mê tín: Hết tháng này nữa mình mới qua khỏi tai hạn. |
tai hạn | dt. Thời-kỳ gặp tai-nạn: Năm tai-hạn. |
tai hạn | Thời-kỳ gặp tai-nạn: Gặp năm tai-hạn. |
Nguyên nhân khách quan đến từ thiên ttai hạnhán , sự cố ô nhiễm môi trường biển , vấn đề tỷ giá hối đoái , vấn đề thị trường xuất khẩu. |
UBND tỉnh Quảng Nam cũng đã kiến nghị Chính phủ hỗ trợ 3.000 tấn gạo để cứu đói kịp thời cho nhân dân vùng bị thiên ttai hạnhán , mất mùa. |
Việt Nam đang phải đối mặt với những thách thức to lớn từ biến đổi khí hậu , đặc biệt là ĐBSCL vựa nông sản lớn nhất cả nước đang đứng trước thiên ttai hạn, mặn nghiêm trọng , đe dọa trực tiếp đến kinh tế vùng cũng như đời sống của người dân. |
* Từ tham khảo:
- tai hoạ bất kì
- tai hồng
- tai lá mít, đít lồng bàn
- tai mắt
- tai nàn
- tai nạn