tắc xi | dt. Thứ xe hơi đưa hành-khách có đồng-hồ tính tiền. |
tắc xi | - tắc-xi (F. taxi) dt. Xe ô tô con chở khách: đi tắc-xi lái tắc-xi thuê tắc-xi. |
tắc xi | - Ô-tô con chở khách trong thành phố. |
tắc xi | (taxi) dt. Xe ô tô con chở khách: đi tắc-xi o lái tắc xi o thuê tắc-xi. |
tắc xi | dt (Pháp: taxi) ô-tô con chở khách trong thành phố: Đi tắc-xi từ trường về nhà. |
tắc xi | dt. Theo tiếng taxi của Pháp. Xe hơi rước mối dọc đường. |
tắc xi | .- Ô-tô con chở khách trong thành phố. |
Thử tưởng tượng vào khoảng mười giờ ngày mồng một tết , trời nắng chói chan mà đóng bộ “đồ lớn” vào – cho trịnh trọng – đi một quãng đường độ ba cây số để mừng tết người bạn thân thì mồ hôi mồ kê ra nhễ nhại đến chừng nào ! Đi tắc xi thì xót ruột – trèo lên xe là đi đứt sáu chục đồng rồi – đi xe lam thì mệt , mà đi xe gắn máy thì rất có thể thành heo quay ; ấy thế mà đến nơi thì bạn lại đi vắng , đành để lại tấm cạc với bốn chữ “Chúc mừng năm mới” nhạt phèo ! Về đến nhà , người bạn thấy tấm cạc thở hắt ra : nếu không đáp lễ thì mang tiếng , mà đến thăm bạn thì mệt , tốn tiền xe , mà chắc gì bạn đã có nhà ! Nhưng mà cứ phải đi ! Và người nào cũng cứ phải làm như thế cho đủ “lệ bộ” , cho trọn “ân tình”. |
Nhưng vừa mới tới cổng thì gặp 1 người phụ nữ bước xuống từ ttắc ximở cổng nhà mình. |
Vợ chồng chị Chuyên phải đi ttắc xira đó , tới nơi đã thấy nhà xe chờ sẵn. |
Khi gia đình tôi gọi xe ttắc xiđể đưa mẹ , vợ và em tôi đi viện , các con trai của ông Ngọc còn chặn ở đầu ngõ gây sự , đe dọa giết mọi người trong gia đình tôi. |
* Từ tham khảo:
- tặc lưỡi
- tặc tử
- tăm
- tăm
- tăm bông
- tăm-bông