tấc đất cắm dùi | Phần đất nhỏ bé để sinh sống và canh tác của người nông dân, ví như chỉ có một tấc đất đủ cắm dùi chọc một lỗ để trồng tỉa (thường dùng trong kết cấu phủ định để chỉ sự nghèo khổ cùng cực của người nông dân trước đây): Trước đây nhà bố mẹ nó không có tấc đất cắm dùi, mà bây giờ nó thì giàu nứt đố đổ vách. |
Cứ nghĩ rằng người ta ở đời chịu bao nhiêu khổ luỵ , lo bao nhiêu thứ “bà rằn” , trải bao nhiêu nỗi buồn thương vô nghiac , rồi rút cục lại làm nên thiên tứ đỉnh chung , giàu thiên ức vạn tải , buông xuôi hai tay xuống cũng là hết , hết cả , không hơn gì một anh nghèo rớt mùng tơi không có tấc đất cắm dùi , không có cả vợ cả con để chia lo sẻ buồn…thì mình lại càng thấy hưởng được phút nào nhàn nhã , sống được phút nào thong thả với nội tâm mình , tức là được lãi… Cái người đàn ông Bắc Việt lắm khi lạc hậu đến như thế đấy. |
Cứ nghĩ rằng người ta ở đời chịu bao nhiêu khổ luỵ , lo bao nhiêu thứ “bà rằn” , trải bao nhiêu nỗi buồn thương vô nghiac , rồi rút cục lại làm nên thiên tứ đỉnh chung , giàu thiên ức vạn tải , buông xuôi hai tay xuống cũng là hết , hết cả , không hơn gì một anh nghèo rớt mùng tơi không có tấc đất cắm dùi , không có cả vợ cả con để chia lo sẻ buồn…thì mình lại càng thấy hưởng được phút nào nhàn nhã , sống được phút nào thong thả với nội tâm mình , tức là được lãi… Cái người đàn ông Bắc Việt lắm khi lạc hậu đến như thế đấy. |
* Từ tham khảo:
- tấc gang
- tâm
- tâm bão
- tâm bệnh
- tâm can
- tâm chí