Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tấc gang
dt. Tấc đo bằng gang tay, một gang kể hai tấc:
Dài độ 5 tấc gang.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tấc gang
Nh. Gang tấc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tấc gang
dt
Nơi rất gần gũi:
Ước gì gần gũi tấc gang, Giãi niềm cay đắng để chàng tỏ hay (Chp).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
tâm bão
-
tâm bệnh
-
tâm can
-
tâm chí
-
tâm cơ
-
tâm du
* Tham khảo ngữ cảnh
Trông ai nước mắt thầm rơi ,
tấc gang
bỗng cách đôi nơi mịt mùng.
Quả bom nổ chậm nổ đúng giờ hẹn thì ổn , nếu gặp thằng vô kỷ luật nổ sớm thì cái sống và cái chết gần nhau như t
tấc gang
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tấc gang
* Từ tham khảo:
- tâm bão
- tâm bệnh
- tâm can
- tâm chí
- tâm cơ
- tâm du