tâm bệnh | - Bệnh do buồn bực lo nghĩ mà sinh ra. |
tâm bệnh | dt. Bệnh tinh thần, có tâm trạng luôn buồn bực, âu sầu lo nghĩ nhiều: biện pháp chữa tâm bệnh. |
tâm bệnh | dt (H. bệnh: bệnh) Bệnh do buồn bực, lo nghĩ mà sinh ra: Một người có tâm bệnh (NgTuân). |
tâm bệnh | dt. Bịnh do những sự lo nghĩ âu sầu về tinh-thần gây ra. |
tâm bệnh | .- Bệnh do buồn bực lo nghĩ mà sinh ra. |
tâm bệnh | Thứ bệnh trong tinh-thần người ta, lúc nào cũng âu-sầu lo nghĩ: Người ấy hình như có tâm-bệnh. |
Huống chi tâm bệnh thường hay phát ra , việc tông miếu và chính sự do đấy đều bị trở ngại. |
tâm bệnh của chàng chẳng phải vì tôi , cũng không phải vì tiểu thư. |
Đến năm 1277 , nghe tin chồng cũ là Thượng hoàng Thái Tông qua đời , quá khứ đau thương sống lại dày vò Chiêu Thánh khiến bà mang ttâm bệnhrồi một năm sau trẫm mình dưới sông tìm đến sự giải thoát , thọ 61 tuổi. |
Huyền bị kích động vì tình yêu vậy thì Bách phải dùng tình yêu của mình để chữa ttâm bệnhcho cô. |
Hoàng tử cũng là người đứng đầu Sheikh Mohammed bin Rashid Establishment của Young Business Leaders (Các nhà lãnh đạo Doanh nghiệp trẻ ) ; Chủ tịch của Hội đồng thể thao Dubai , đồng thời là người đứng đầu Trung ttâm bệnhtự kỉ của tiểu vương quốc này. |
* Từ tham khảo:
- tâm chí
- tâm cơ
- tâm du
- tâm đắc
- tâm đầu ý hợp
- tâm đẩy