tâm đầu ý hợp | - Hợp nhau về tình cảm và lý trí. |
tâm đầu ý hợp | Nh. Ỳ hợp tâm đầu. |
tâm đầu ý hợp | ng (H. đầu: hợp nhau; ý: ý; hợp: hợp) Nói hai bên hợp nhau về tình cảm cũng như về tư tưởng: Đã tâm đầu ý hợp thì cộng tác với nhau được lâu bền. |
tâm đầu ý hợp | .- Hợp nhau về tình cảm và lý trí. |
tâm đầu ý hợp |
|
Tôi mới gặp anh Kiên vài ngày đã tâm đầu ý hợp ngay. |
Chị học sau tôi và Hà Lan hai lớp , nhưng điều đó không ngăn cản ba đứa tôi chơi với nhau rất tâm đầu ý hợp. |
Ba mươi tư tuổi , chị chẳng hy vọng tìm được người tâm đầu ý hợp để cùng nhau đi tới cuối đời. |
Tìm được người ttâm đầu ý hợpđã khó , giữ được trái tim họ chỉ có mình mình lại càng khó. |
Là bạn thân nên cặp đôi tỏ ra rất ttâm đầu ý hợpkhi dùng cả đồng hồ và điện thoại đôi. |
Hai bạn trẻ cho biết họ mới đánh cặp với nhau vài tháng qua trong thời gian tập trung trước giải đấu , nhưng cảm thấy rất ttâm đầu ý hợp. |
* Từ tham khảo:
- tâm địa
- tâm đối xứng
- tâm giao
- tâm gương cầu lõm
- tâm hồn
- tâm huyết