tâm hồn | dt. Tâm-tư và linh-hồn: Tâm-hồn nghệ-sĩ. // Tấm lòng: Tâm-hồn cao-thượng. // Chí-khí: Người có tâm-hồn. // Con người: Một tâm-hồn trong sạch. |
tâm hồn | - d. Ý nghĩ và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm, thế giới bên trong của con người (nói tổng quát). Tâm hồn trong trắng của trẻ thơ. Có tâm hồn nghệ sĩ. Một tâm hồn nồng cháy. Để hết tâm hồn vào. |
tâm hồn | dt. Ý nghĩ và tình cảm tạo nên đời sống nội tâm trong mỗi con người: tâm hồn trong sáng o có tâm hồn nghệ sĩ. |
tâm hồn | dt (H. hồn: linh hồn) Tâm tư, tình cảm của người ta: Nói lên được cái tốt cái hay, cái đẹp trong một tâm hồn (ĐgThMai); Người nghệ sĩ là người có tâm hồn nhạy cảm (PhVĐồng). |
tâm hồn | dt. Tâm-tư và linh-hồn, tư-cách, phẩm cách của tinh thần: Người có tâm hồn thi-sĩ. |
Trương nhăm mắt lại , lần đầu tiên chàng trao hôn với một người con gái trong sạch mà chàng yêu nên chàng muốn để hết cả tâm hồn hưởng cái thú ngây ngất nó đương làm chàng mê dại. |
Chàng mở to hai con mắt , khắp người rờn rợn sợ hãi vì lần đầu nhận thấy rõ căn bản của tâm hồn mình , một căn bản luân khốn nạn , bấy lâu còn ẩn núp che đậy , giờ mới lộ rõ ra. |
Trời đã về chiều , Trương thấy một nỗi buồn mênh mông thấm dần vào tâm hồn. |
Sống vội sống vàng để khỏi phí thì giờ , Trương thấy mình chỉ phí đời mình vô ích , mua thêm bao nhiêu đau khổ ê chề cho tâm hồn. |
Chàng hồi hộp và một nỗi sung sướng ùa vào tâm hồn khi nhận thấy cửa sổ để mở , trong có ánh đèn sáng và Thu của chàng đang đứng vấn lại tóc cạnh chiếc màn tuyn rủ loe xuống như một bông huệ lớn trắng trong. |
Lúc nghĩ vậy , trương không ngờ rằng chàng đã đến ngày tâm hồn cũng truỵ lạc rồi. |
* Từ tham khảo:
- tâm khảm
- tâm khẩu như nhất
- tâm lí
- tâm lí chiến
- tâm lí học
- tâm lí học kĩ thuật