tâm khảm | dt. Đáy lòng: Ghi vào tâm-khảm. |
tâm khảm | - Chỗ sâu xa trong lòng: Ghi những kỷ niệm vào tâm khảm. |
tâm khảm | dt. Nơi sâu thẳm, thầm kín nhất trong tâm hồn: khắc sâu trong tâm khảm của mình. |
tâm khảm | dt (H. khảm: tận trong đáy) Đáy lòng: Ơn trời biển đó, anh đã ghi sâu vào tâm khảm. |
tâm khảm | dt. Chỗ sâu kín trong lòng. |
tâm khảm | .- Chỗ sâu xa trong lòng: Ghi những kỷ niệm vào tâm khảm. |
Tình yêu ấy được gieo vào tâm khảm trẻ thơ của nó bắt đầu từ khi nó được biết trên đời này nó còn có một người cha. |
Phải giữ kín trong tâm khảm. |
Anh nghe rõ con sông đang sôi trong tâm khảm mình. |
Từ đâu đó , sâu thẳm trong tâm khảm anh vọng lên một lời hoảng hốt : "Mình đi vào cõi chết"... Cảnh tượng chiều cuối đông trên những trẳng cát dài trông thật là não ruột. |
Một cảm giác rệu rã tan loãng trong tâm khảm Lạng. |
Có nỗi nhớ vô định hướng len lỏi trong tâm khảm anh , cũng như trong lịch trình cuộc đời , chẳng có cái gì ổn định. |
* Từ tham khảo:
- tâm lí
- tâm lí chiến
- tâm lí học
- tâm lí học kĩ thuật
- tâm linh
- tâm lực